
Mua xe Toyota Camry trả góp tại Cần Thơ
Vang danh là dòng xe nổi tiếng về sự sang trọng và cao cấp, là huyền thoại của làng xe Việt qua nhiều thế hệ, đích thị đang nói đến ..
5 chỗ ngồi
Số tự động 6 cấp
Động cơ xăng dung tích 2.494 cc
5 chỗ ngồi
Số tự động 6 cấp
Động cơ xăng dung tích 1.998 cc
NGÔN NGỮ THIẾT KẾ THÔNG MINH GIÀU CẢM XÚC
Phiên bản Camry 2019 mang đến một diện mạo mới mẻ, vô cùng bắt mắt với sự liền mạch trong mọi chi tiết thiết kế, là tâm điểm thu hút những ánh nhìn mỗi khi lướt bánh.Nội thất sang trọng, đẳng cấp
Nội thất rộng rãi, tiện nghi được cải tiến với công nghệ hiện đại, tạo nên không gian đẳng cấp và yên bình.Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
||
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
|||
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) |
|
|||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
|
|||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
|||
Trọng lượng không tải (kg) |
|
|||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
|
|||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
|
|||
Động cơ | Loại động cơ |
|
||
Số xy lanh |
|
|||
Bố trí xy lanh |
|
|||
Dung tích xy lanh (cc) |
|
|||
Hệ thống nhiên liệu |
|
|||
Loại nhiên liệu |
|
|||
Công suất tối đa ((KW @ vòng/phút)) |
|
|||
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) |
|
|||
Tiêu chuẩn khí thải |
|
|||
Chế độ lái |
|
|||
Hệ thống truyền động |
|
|||
Hộp số |
|
|||
Hệ thống treo | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Vành & lốp xe | Loại vành |
|
||
Kích thước lốp | 235/45R18 | |||
Lốp dự phòng |
|
|||
Phanh | Trước |
|
||
Sau |
|