Menu
TOYOTA VIOS 1.5E SỐ SÀN 2020 THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ GIÁ XE LĂN BÁNH
Toyota Cần Thơ xin gửi đến quí khách hàng thông tin về xe vios 1.5E số sàn như sau:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Loại xe: TOYOTA VIOS 1.5E M/T
Năm sản xuất: 2020
Lắp ráp tại Việt Nam.
Động cơ: 1.5L – VVT-i kép, máy xăng.
Số chỗ ngồi: 05 chỗ.
Hộp số: Số sàn 5 cấp
Màu xe:Trắng (040), Bạc (1D6), Đỏ (3R3), Đen (218), Nâu vàng (4R0),
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Kích thước & trọng lượng:
Dài x Rộng x Cao: 4.425 x 1.730 x 1.475 (mm).
Khoảng sáng gầm xe: 133 (mm).
Bán kính vòng quay tối thiểu: 5,1 (m).
Vỏ và mâm xe: 185/60R15, mâm đúc.
Trọng lượng không tải: 1.075 (kg).
Trọng lượng toàn tải: 1.550 (kg).
Động cơ:
Mã động cơ: 2NR-FE.
Dung tích công tác: 1.496 (cc).
Công suất cực đại: 79 (107)/6.000 (Kw (HP)/rpm).
Mô men xoắn cực đại: 140/4.200 (N.m/rpm).
Tiêu chuẩn khí xả: Euro 4.
Mức tiêu thụ nhiên liệu:
+ Trong đô thị: 7.3 L/100km
+ Ngoài đô thị: 5.0 L/100km
+ Kết hợp: 5.8 L/100km
An toàn:
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS).
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA).
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD).
Hệ thống ổn định thân xe điện tử (VSC)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
Cảm biến lùi; Khung xe hấp thụ xung lực (GOA).
Cấu trúc ghế giảm chấn thương đốt sống cổ.
Túi khí phía trước : 02 túi khí phía trước
1 túi khí đầu gối người lái
Móc khóa ISOFIX trẻ em hàng ghế thứ 2.
Ngoại thất:
Đèn trước: Halogen, phản xạ đa hướng
Đèn báo phanh trên cao.
Gương chiếu hậu chỉnh điện.
Ăng ten vây cá.
Nội thất:
Tay lái: 03 chấu, urethane, mạ bạc, trợ lực điện
chỉnh tay 2 hướng.
Cửa sổ điều chỉnh điện, 01 chạm chống kẹt bên người lái.
Hệ thống điều hòa: chỉnh tay.
Hệ thống âm thanh: DVD 01 đĩa, 04 loa,
MP3/WMA/AAC, USB/AUX, AM/FM, Bluetooth.
Chất liệu ghế: Simili cao cấp
Ghế điều chỉnh linh hoạt:
+ Ghế lái chỉnh tay 06 hướng.
+ Ghế hành khách chỉnh tay 04 hướng.
+ Hàng ghế sau: gập lưng ghế 60:40.
Giá bán: 470.000.000 VNĐ
Giảm giá: Liên hệ với nhân viên chúng tôi qua số 0978 666777
GIÁ XE VIOS 1.5E SỐ SÀN LĂN BÁNH
DỰ TRÙ CHI PHÍ ĐĂNG KÝ XE VIOS 1.5E SỐ SÀN | |||||||
STT | CÁC KHOẢN CHI PHÍ | THÀNH TIỀN | |||||
1 | Thuế trước bạ 10% | 47,000,000 | |||||
2 | Lệ phí đăng ký | 1,000,000 | |||||
3 | Lệ phí đăng kiểm | 340,000 | |||||
4 | Bảo hiểm TNDS + Người ngồi trên xe | 531,000 | |||||
5 | Phí bảo trì đường bộ (12 tháng) | 1,560,000 | |||||
Tổng cộng chi phí đăng ký | 50,431,000 | ||||||
PHƯƠNG THỨC TRẢ THẲNG | |||||||
Tiền xe (1) | 470,000,000 | ||||||
Chi phí đăng ký (2) | 50,431,000 | ||||||
Tổng cộng (1) + (2) | 520,431,000 | ||||||
PHƯƠNG THỨC TRẢ QUA NGÂN HÀNG | |||||||
Vay ngân hàng 80% | 376,000,000 | ||||||
Trả trước 20% (1) | 94,000,000 | ||||||
Chi phí đăng ký (2) | 50,431,000 | ||||||
Tổng cộng (1) + (2) | 144,431,000 | ||||||
(Xin lưu ý: Bảng dự trù chi phí có thể thay đổi tùy theo quy định về thuế, phí ở mỗi địa phương) |
TOYOTA CẦN THƠ
Địa chỉ : K2-0 đường Võ Nguyên Giáp, P.Phú Thứ, Q.Cái Răng, TP Cần Thơ
Phòng kinh doanh: 0978 666 777
Website: https://toyotacantho.vn/